Bác sĩ tư vấn

Tôi nên tiêm gì?

Chọn thông tin và nhận đề xuất các vắc xin cần tiêm

Kết quả tìm kiếm (35 vaccine)

Infanrix Hexa (6 trong 1)
Infanrix Hexa (6 trong 1)

Phác đồ 4 mũi: 3 mũi cơ bản (lúc 2, 3, 4 tháng tuổi) và 1 mũi nhắc lại (lúc 18-24 tháng).

1.098.000₫ / liều

Hexaxim (6 trong 1)
Hexaxim (6 trong 1)

Phác đồ 4 mũi: 3 mũi cơ bản (lúc 2, 3, 4 tháng tuổi) và 1 mũi nhắc lại (lúc 18-24 tháng).

1.098.000₫ / liều

Rotateq
Rotateq

Phác đồ 3 liều (uống). Liều 1: 7.5-12 tuần. Liều 2 & 3 cách nhau 4-10 tuần. Hoàn thành trước 32 tuần tuổi.

665.000₫ / liều

Rotarix
Rotarix

Phác đồ 2 liều (uống). Liều 1: từ 6 tuần tuổi. Liều 2 cách liều 1 tối thiểu 4 tuần. Hoàn thành trước 24 tuần tuổi.

928.000₫ / liều

Rotavin
Rotavin

Phác đồ 2 liều (uống). Hoàn thành trước 6 tháng tuổi.

490.000₫ / liều

Synflorix
Synflorix

Phác đồ 2, 3 hoặc 4 mũi tùy theo độ tuổi bắt đầu tiêm. Tối đa 4 mũi.

1.048.000₫ / liều

Prevenar 13
Prevenar 13

Phác đồ 1, 2, 3 hoặc 4 mũi tùy theo độ tuổi bắt đầu tiêm. Tối đa 4 mũi.

1.290.000₫ / liều

BCG
BCG

Phác đồ 1 mũi duy nhất. Tiêm cho trẻ sơ sinh, tốt nhất trong 1 tháng đầu sau sinh.

165.000₫ / liều

Gene Hbvax 1ml
Gene Hbvax 1ml

Phác đồ 3 mũi cơ bản (0-1-6). Mũi 2 cách mũi 1 (1 tháng). Mũi 3 cách mũi 2 (5 tháng).

268.000₫ / liều

Heberbiovac 1ml
Heberbiovac 1ml

Phác đồ 3 mũi cơ bản (0-1-6). Mũi 2 cách mũi 1 (1 tháng). Mũi 3 cách mũi 2 (5 tháng).

295.000₫ / liều

Bexsero (Não mô cầu B)
Bexsero (Não mô cầu B)

Phác đồ 2 mũi, mỗi mũi cách nhau tối thiểu 1 tháng. Dành cho trẻ từ 2 tháng tuổi.

1.788.000₫ / liều

VA-Mengoc-BC (Não mô cầu BC)
VA-Mengoc-BC (Não mô cầu BC)

Phác đồ 2 mũi, mỗi mũi cách nhau 6-8 tuần (khoảng 2 tháng). Dành cho trẻ từ 6 tháng tuổi.

396.000₫ / liều

Nimenrix (Não mô cầu ACYW)
Nimenrix (Não mô cầu ACYW)

Phác đồ 1 mũi duy nhất. Dành cho trẻ từ 6 tuần tuổi.

1.750.000₫ / liều

MenQuadfi (Não mô cầu ACYW)
MenQuadfi (Não mô cầu ACYW)

Phác đồ 1 mũi duy nhất. Dành cho trẻ từ 6 tháng tuổi.

1.950.000₫ / liều

Menactra (Não mô cầu ACYW)
Menactra (Não mô cầu ACYW)

Phác đồ 2 mũi (cách nhau 3 tháng) hoặc 1 mũi (người từ 2 tuổi). Tối đa 2 mũi.

1.370.000₫ / liều

MMR II (3 trong 1)
MMR II (3 trong 1)

Phác đồ 2 mũi. Mũi 1: 12-15 tháng tuổi. Mũi 2: 4-6 tuổi (hoặc cách mũi 1 tối thiểu 1 tháng).

495.000₫ / liều

Priorix
Priorix

Phác đồ 2 mũi. Mũi 1: 12-15 tháng tuổi. Mũi 2: 4-6 tuổi (hoặc cách mũi 1 tối thiểu 1 tháng).

498.000₫ / liều

Varivax
Varivax

Phác đồ 2 mũi. Trẻ 12 tháng - 12 tuổi: Mũi 2 cách mũi 1 (3 tháng). Từ 13 tuổi: Mũi 2 cách mũi 1 (1 tháng).

1.118.000₫ / liều

Varilrix
Varilrix

Phác đồ 2 mũi. Mũi 2 cách mũi 1 tối thiểu 1 tháng (tốt nhất là 3 tháng).

1.138.000₫ / liều

Vaxigrip Tetra 0.5ml
Vaxigrip Tetra 0.5ml

Phác đồ 1 mũi. Tiêm nhắc lại hàng năm. (Trẻ 6 tháng - 9 tuổi lần đầu tiêm cần 2 mũi cách nhau 1 tháng).

356.000₫ / liều

Influvac Tetra 0.5ml
Influvac Tetra 0.5ml

Phác đồ 1 mũi. Tiêm nhắc lại hàng năm. (Trẻ 6 tháng - 9 tuổi lần đầu tiêm cần 2 mũi cách nhau 1 tháng).

356.000₫ / liều

Gardasil
Gardasil

Phác đồ 3 mũi (0-2-6). Mũi 2 cách mũi 1 (2 tháng). Mũi 3 cách mũi 2 (4 tháng).

1.790.000₫ / liều

Gardasil 9
Gardasil 9

Phác đồ 2 mũi (9-14 tuổi) hoặc 3 mũi (từ 15 tuổi, phác đồ 0-2-6). Tối đa 3 mũi.

2.998.000₫ / liều

Imojev
Imojev

Phác đồ 1 mũi cơ bản. Tiêm nhắc lại sau 1 năm (12 tháng).

968.000₫ / liều

Jeev
Jeev

Phác đồ 2 mũi cơ bản. Mũi 2 cách mũi 1 (28 ngày, ~1 tháng).

498.000₫ / liều

Verorab
Verorab

Phác đồ tiêm dự phòng (3 mũi) hoặc tiêm sau phơi nhiễm (5 mũi, tiêm theo ngày 0, 3, 7, 14, 28).

538.000₫ / liều

Adacel
Adacel

Phác đồ 1 mũi. Tiêm nhắc lại mỗi 10 năm. Dành cho trẻ từ 4 tuổi và người lớn.

798.000₫ / liều

Boostrix
Boostrix

Phác đồ 1 mũi. Tiêm nhắc lại mỗi 10 năm. Dành cho trẻ từ 4 tuổi và người lớn.

856.000₫ / liều

Tetraxim (4 trong 1)
Tetraxim (4 trong 1)

Phác đồ 4 mũi (3 mũi cơ bản cách nhau 1 tháng + 1 mũi nhắc lại).

668.000₫ / liều

Twinrix (VGA+VGB)
Twinrix (VGA+VGB)

Phác đồ 3 mũi (0-1-6). Mũi 2 cách mũi 1 (1 tháng). Mũi 3 cách mũi 1 (6 tháng).

768.000₫ / liều

Havax 0.5ml (VGA)
Havax 0.5ml (VGA)

Phác đồ 2 mũi. Mũi 2 cách mũi 1 từ 6-12 tháng. Dành cho trẻ từ 12 tháng tuổi.

295.000₫ / liều

Typhim VI (Thương hàn)
Typhim VI (Thương hàn)

Phác đồ 1 mũi. Tiêm nhắc lại mỗi 3 năm (36 tháng).

438.000₫ / liều

Qdenga (Sốt xuất huyết)
Qdenga (Sốt xuất huyết)

Phác đồ 2 mũi. Mũi 2 cách mũi 1 (3 tháng). Dành cho người từ 4 tuổi.

1.390.000₫ / liều

Abrysvo (Hô hấp hợp bào RSV)
Abrysvo (Hô hấp hợp bào RSV)

Phác đồ 1 mũi duy nhất. Tiêm cho phụ nữ mang thai ở tuần 32-36 để bảo vệ trẻ sơ sinh.

1.350.000₫ / liều

Shingrix (Bệnh Zona)
Shingrix (Bệnh Zona)

Phác đồ 2 mũi. Mũi 2 cách mũi 1 từ 2-6 tháng.

3.890.000₫ / liều